Bảng giá đất Tại Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đô Thị Thị Trấn Krông Năng, Huyện Krông Năng, Tỉnh Đắk Lắk: Khu vực Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang)

Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang), thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, đoạn từ Hùng Vương (Ngã tư TT) đến Nguyễn Văn Trỗi, được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 13.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn từ Hùng Vương (Ngã tư TT) đến Nguyễn Văn Trỗi. Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa nhất với các tiện ích công cộng phát triển và điều kiện giao thông thuận lợi. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn sở hữu tài sản ở khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 9.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 9.450.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao nhờ vào vị trí gần trung tâm và các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách đầu tư vừa phải nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị có triển vọng phát triển tốt.

Vị trí 3: 6.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực từ Hùng Vương (Ngã tư TT) đến Nguyễn Văn Trỗi. Mức giá này phản ánh vị trí đất có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn hoặc nằm xa hơn các tiện ích công cộng so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn nằm trong đoạn có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Năng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
20

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Ngã tư TT) - Nguyễn Văn Trỗi 13.500.000 9.450.000 6.750.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Cây xăng Hiếu An 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Cây xăng Hiếu An - Hết Khu dân cư (Hết vườn ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14) 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Hết Khu dân cư (Hết vườn ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14) - Cầu buôn Wiao 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Cầu buôn Wiao - Cầu Tam Giang (Giáp xã Tam Giang) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Ngã tư TT) - Nguyễn Văn Trỗi 10.800.000 7.560.000 5.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Cây xăng Hiếu An 6.800.000 4.760.000 3.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Cây xăng Hiếu An - Hết Khu dân cư (Hết vườn ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Hết Khu dân cư (Hết vườn ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14) - Cầu buôn Wiao 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Cầu buôn Wiao - Cầu Tam Giang (Giáp xã Tam Giang) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Ngã tư TT) - Nguyễn Văn Trỗi 8.100.000 5.670.000 4.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Cây xăng Hiếu An 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Cây xăng Hiếu An - Hết Khu dân cư (Hết vườn ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14) 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Hết Khu dân cư (Hết vườn ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14) - Cầu buôn Wiao 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Cầu buôn Wiao - Cầu Tam Giang (Giáp xã Tam Giang) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện